TT | Chỉ tiêu kiểm tra | Loại mẫu | Tần suất |
1 1.1 1.2 | Ô nhiễm hóa học Kim loại nặng Pb, Hg, Cd, As Thuốc trừ sâu nhóm gốc clo (8 chất) | Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | Mùa mưa Mùa khô |
2 | Ô nhiễm sinh học (E. coli, Salmonella, fecal coliform) | Nước biển, thịt nhuyễn thể | 2 lần/tháng trước thời điểm thu hoạch |
3 | Tảo độc và độc tố sinh học | ||
4 | Ô nhiễm dầu mỏ | Quan sát bằng mắt; mẫu nước biển |
Xếp loại vùng thu hoạch | Giá trị fecal coliform | Chế độ sử dụng |
Vùng A | < 300 CFU/g | Được phép ăn sống |
Vùng B | 300-6000 CFU/g | Phải làm chín mới được phép xuất khẩu |
Vùng C | 6000-60000 CFU/g | - Phải làm chín mới được phép xuất khẩu - Phải áp dụng các biện pháp giảm ô nhiễm môi trường nuôi |
Không xếp hạng | ≥ 60000 CFU/g | Không được nuôi |