TT | Lĩnh vực hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Ngành/ địa phương triển khai |
---|---|---|---|---|
1. | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và phản biện chính sách pháp luật | |||
1.1 | Xây dựng quy định và quy chuẩn kỹ thuật địa phương về sản phẩm và điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thủy sản | Văn bản | 11 | An Giang, Quảng Ninh, Bến Tre, Thừa Thiên Huế, Tổng cục Thủy sản |
1.2 | Đề xuất cải cách thủ tục hành chỉnh | Thủ tục | 37 | Đề án 30- VPCP, Bộ NN&PTNT; Bộ Y tế; Bộ Công Thương |
2. | Đào tạo, tập huấn | |||
2.1 | Tập huấn kiến thức cơ bản về hội nhập kinh tế thế giới (WTO); phân tích nguy cơ an toàn thực phẩm, an toàn bệnh dịch, an toàn môi trường | Lớp | 15 | Văn phòng SPS Việt Nam; Đại học KTQD Hà Nội, Đại học Nha Trang; Sở KHCN Bà Rịa Vũng Tàu |
2.2 | Đào tạo kiến thức quản lý chất lượng an toàn thực phẩm thủy sản/ kiến thức đánh giá hiện trạng QLCL ATTP thủy sản | Lớp | 34 | Sơn La, Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Đăk Lăk, Bến Tre, An Giang, Nghệ An,... |
2.3 | Đào tạo kiến thức thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (GAP) theo hướng dẫn của FAO | Lớp | 6 | An Giang, Bình Định, Thừa Thiên Huế, Hưng Yên, Sơn La, Nghệ An |
2.4 | Đào tạo thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) theo Quyết định 1503/QĐ-BNN-TCTS và Quyết định số 1617/QĐ-BNN-TCTS của Bộ NN&PTNT | Lớp | 15 | Tất cả các tỉnh/ thành phố trên cả nước (Tổng cục Thủy sản tổ chức) |
2.5 | Đào tạo đánh giá viên VietGAP theo Quyết định 1503/QĐ-BNN-TCTS và Quyết định số 1617/QĐ-BNN-TCTS của Bộ NN&PTNT | Lớp | 3 | Thành phẩn do Tổng cục Thủy sản lựa chọn và triệu tập |
2.6 | Đào tạo về truy xuất nguồn gốc (sử dụng công cụ mã số, mã vạch) | Lớp | 4 | Quảng Ninh, An Giang, Bình Định, Đăk Lăk |
2.7 | Đào tạo xây dựng và quản lý thương hiệu thủy sản | Lớp | 5 | Hà Nội, Sơn La, Quảng Ninh, Bến Tre, An Giang |
2.8 | Đào tạo kiến thức thanh tra an toàn thực phẩm | Lớp | 4 | Cán bộ thanh tra hệ thống QLCL nông lâm sản và thủy sản trên phạm vi cả nước do NAFIQAD tổ chức |
2.9 | Đào tạo cán bộ quản lý cấp tỉnh, huyện về kiểm tra ATTP cơ sở thu mua, sơ chế, chế biến và cơ sở nuôi trồng thủy sản | Lớp | 9 | Sơn La, Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Bến Tre, An Giang, Phú Yên, Khánh Hòa, Vũng Tàu |
2.10 | Đào tạo cán bộ quản lý cấp tỉnh, huyện về kiểm tra môi trường, bệnh dịch; phương pháp lấy mẫu nông, lâm, thủy sản | Lớp | 12 | Sơn La, Đăk Lăk, Bến Tre |
2.11 | Đào tạo, xây dựng mô hình đồng quản lý thủy sản | Lớp/ đợt | 18 | Sơn La, Bình Định, Bến Tre |
2.12 | Đào tạo kiểm soát an toàn vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | Lớp | 3 | Quảng Ninh, Bến Tre |
2.13 | Đào tạo kiến thức thích ứng với biến đổi khí hậu | Lớp | 1 | Bến Tre |
2.14 | Đào tạo về Luật Thủy sản, Luật An toàn thực phẩm | Lớp | 5 | Đại học Nha Trang, Bà Rịa Vũng Tàu, Cà Mau, An Giang, Bến Tre |
2.15 | Tập huấn thực hành khai thác thủy sản có kiểm soát, có khai báo (IUU) | Lớp | 40 | Bình Định |
2.16 | Tập huấn cho nông/ngư dân về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | Khóa | 10 | Các tỉnh An Giang, Bến Tre, Sơn La, Bình Định,.. |
2.17 | Tập huấn về kỹ năng, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến ngư và phát triển cộng đồng | Khóa | 5 | An Giang, Bến Tre, Bình Định |
3. | Xây dựng mô hình | |||
3.1 | Đồng quản lý nghề cá | Mô hình | 3 | Bến Tre, Sơn La, Hải Dương |
3.2 | Cơ sở chế biến thủy sản đảm bảo QCVN và QCĐP | Mô hình | 55 | An Giang, Bến Tre, Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Khánh Hòa, Vũng Tàu |
3.3 | Chuỗi liên kết dọc | Mô hình | 3 | An Giang, Cần Thơ, Quảng Ninh |
4. | Hỗ trợ xây dựng phòng kiểm nghiệm ATTP nông, lâm, thủy sản; phòng kiểm xét nghiệm bệnh thủy sản đủ điều kiện theo ISO 17025 và theo quy định của Bộ NN&PTNT | Phòng kiểm nghiệm | 4 | Công ty TNHH Intertek Việt Nam, TT kiểm nghiệm NLTS An Giang, Chi cục QLCL NLS&TS Bến Tre, Chi cục NTTS Bến Tre |
TT | Hoạt động | Kết quả |
---|---|---|
1 | Xây dựng tài liệu bài giảng, phối hợp với Tổng cục Thủy sản đào tạo và tuyển chọn giảng viên ToT VietGAP trong nuôi trồng thủy sản. | 21 người tham gia, có 7 người được công nhận giảng viên ToT, trong đó có 4 người của FITES. |
2 | Xây dựng tài liệu bài giảng, phối hợp với Tổng cục Thủy sản tổ chức đào tạo và tuyển chọn chuyên gia đánh giá VietGAP trong nuôi trồng thủy sản. | 60 người tham gia, 25 người được công nhận, 3 người của FITES. |
3 | Hướng dẫn xây dựng 6 mô hình nuôi thủy sản tốt theo Quy phạm VietGAP | Bến Tre - 2 Vĩnh Long - 2 Sóc Trăng - 2 |
4 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn áp dụng VietGAP đối với cá rô phi nuôi trong ao | Hoàn thành dự thảo 2 tháng 12/2012 |
5 | Đề xuất nội dung bổ sung soát xét QĐ 1503/QĐ-BNN-TCTS và QĐ 1617/QĐ-BNN-TCTS về VietGAP trong nuôi trồng thủy sản (Hợp đồng với Tổng cục Thủy sản) | Hoàn thành dự thảo 2 tháng 12/2012 |
6 | Xây dựng tài liệu đánh giá mối nguy gây mất an toàn cho sức khỏe và tính mạng của người nuôi trồng thủy sản – theo Quy phạm VietGAP. | Hoàn thành tháng 10/2012 |
7 | Biên soạn và xuất bản sách “Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt theo VietGAP” (tổng số 450 trang) | 4/10 đồng tác giả là cán bộ FITES. Trong đó ông Nguyễn Tử Cương, giám đốc FITES, ông Như Văn Cẩn, Tổng cục Thủy sản là đồng chủ biên. |
8 | Tổ chức 4 khóa tập huấn TOT VietGAP cho các đối tượng là cán bộ quản lý về NTTS cấp tỉnh | Hà Nội, Quảng Ninh, Huế |